Ý nghĩa của từ hòn là gì:
hòn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hòn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hòn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hòn


Từ đặt trước những danh từ chỉ những vật có hình tròn hoặc kết lại thành một khối gọn. | : '''''Hòn''' ngọc.'' | : '''''Hòn''' bi.'' | : '''''Hòn''' đất.'' | : '''''Hòn''' gạch.'' | Cù lao nhỏ. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hòn


d. 1. Từ đặt trước những danh từ chỉ những vật có hình tròn hoặc kết lại thành một khối gọn : Hòn ngọc ; Hòn bi ; Hòn đất ; Hòn gạch. 2. Cù lao nhỏ : Hòn Cau ; Hòn Mê.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hòn


d. 1. Từ đặt trước những danh từ chỉ những vật có hình tròn hoặc kết lại thành một khối gọn : Hòn ngọc ; Hòn bi ; Hòn đất ; Hòn gạch. 2. Cù lao nhỏ : Hòn Cau ; Hòn Mê.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hòn


từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật nhỏ, gọn, thường là hình tròn hòn bi hòn than hòn đất ném đi, hòn chì ném lại (tng) Đồ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hòm hòm hóc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa