1 |
hòn Từ đặt trước những danh từ chỉ những vật có hình tròn hoặc kết lại thành một khối gọn. | : '''''Hòn''' ngọc.'' | : '''''Hòn''' bi.'' | : '''''Hòn''' đất.'' | : '''''Hòn''' gạch.'' | Cù lao nhỏ. | : [..]
|
2 |
hònd. 1. Từ đặt trước những danh từ chỉ những vật có hình tròn hoặc kết lại thành một khối gọn : Hòn ngọc ; Hòn bi ; Hòn đất ; Hòn gạch. 2. Cù lao nhỏ : Hòn Cau ; Hòn Mê.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
|
3 |
hònd. 1. Từ đặt trước những danh từ chỉ những vật có hình tròn hoặc kết lại thành một khối gọn : Hòn ngọc ; Hòn bi ; Hòn đất ; Hòn gạch. 2. Cù lao nhỏ : Hòn Cau ; Hòn Mê.
|
4 |
hòntừ dùng để chỉ từng đơn vị những vật nhỏ, gọn, thường là hình tròn hòn bi hòn than hòn đất ném đi, hòn chì ném lại (tng) Đồ [..]
|
<< hòm hòm | hóc >> |