Ý nghĩa của từ hòm hòm là gì:
hòm hòm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hòm hòm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hòm hòm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hòm hòm


Được coi là tạm đủ, tạm xong. | : ''Đồ đạc như thế này là '''hòm hòm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hòm hòm


t. Được coi là tạm đủ, tạm xong: Đồ đạc như thế này là hòm hòm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hòm hòm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hòm hòm": . hằm hằm hom hem hom hỏm hòm hòm. Nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hòm hòm


t. Được coi là tạm đủ, tạm xong: Đồ đạc như thế này là hòm hòm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hòm hòm


(Khẩu ngữ) tạm ổn, tạm xong, tạm đủ, phần còn lại là không đáng kể công việc đã hòm hòm tiền nong chuẩn bị cũng hòm hòm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hò la hòn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa