Ý nghĩa của từ há là gì:
há nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ há. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa há mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Mở miệng to ra. | : '''''Há''' ra cho mẹ bón cơm.'' | Trgt. | Đâu phải. | : ''Đầu sư '''há''' phải gì bà cốt (Hồ Xuân Hương)'' | Lẽ nào. | : ''Nắng sương nay, '''há''' đội trời chung (Nguyễn Đình [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 đgt Mở miệng to ra: Há ra cho mẹ bón cơm.2 trgt 1. Đâu phải: Đầu sư há phải gì bà cốt (HXHương). 2. Lẽ nào: Nắng sương nay, há đội trời chung (NgĐChiểu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "há". Nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 đgt Mở miệng to ra: Há ra cho mẹ bón cơm. 2 trgt 1. Đâu phải: Đầu sư há phải gì bà cốt (HXHương). 2. Lẽ nào: Nắng sương nay, há đội trời chung (NgĐChiểu).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


(miệng) mở to ra há mồm ra ngáp giày há mõm há miệng mắc quai (tng) Trợ từ (Từ cũ, Văn chương) từ biểu thị ý như muốn hỏi, nhưng thật ra là để k [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hào táp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa