1 |
há Mở miệng to ra. | : '''''Há''' ra cho mẹ bón cơm.'' | Trgt. | Đâu phải. | : ''Đầu sư '''há''' phải gì bà cốt (Hồ Xuân Hương)'' | Lẽ nào. | : ''Nắng sương nay, '''há''' đội trời chung (Nguyễn Đình [..]
|
2 |
há1 đgt Mở miệng to ra: Há ra cho mẹ bón cơm.2 trgt 1. Đâu phải: Đầu sư há phải gì bà cốt (HXHương). 2. Lẽ nào: Nắng sương nay, há đội trời chung (NgĐChiểu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "há". Nh [..]
|
3 |
há1 đgt Mở miệng to ra: Há ra cho mẹ bón cơm. 2 trgt 1. Đâu phải: Đầu sư há phải gì bà cốt (HXHương). 2. Lẽ nào: Nắng sương nay, há đội trời chung (NgĐChiểu).
|
4 |
há(miệng) mở to ra há mồm ra ngáp giày há mõm há miệng mắc quai (tng) Trợ từ (Từ cũ, Văn chương) từ biểu thị ý như muốn hỏi, nhưng thật ra là để k [..]
|
<< hào | táp >> |