Ý nghĩa của từ hào là gì:
hào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hào mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

hào


Rãnh rộng và sâu dùng làm công sự chiến đấu hoặc đi lại, vận chuyển, làm chướng ngại vật. | : '''''Hào''' giao thông.'' | : ''Đào '''hào''' đắp luỹ.'' | : '''''Hào''' hố.'' | : '''''Hào''' luỹ.'' | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hào


1 dt. Rãnh rộng và sâu dùng làm công sự chiến đấu hoặc đi lại, vận chuyển, làm chướng ngại vật: hào giao thông đào hào đắp luỹ hào hố hào luỹ chiến hào giao thông hào hầm hào.2 Đơn vị tiền tệ trước đâ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hào


1 dt. Rãnh rộng và sâu dùng làm công sự chiến đấu hoặc đi lại, vận chuyển, làm chướng ngại vật: hào giao thông đào hào đắp luỹ hào hố hào luỹ chiến hào giao thông hào hầm hào. 2 Đơn vị tiền tệ trước đây bằng 1/10 đồng: giá 1 đồng 3 hào. 3 dt. Một trong sáu vạch của một quẻ trong Kinh Dịch: Sáu mươi bốn quẻ, ba trăm dư hào (Lục Vân Tiên). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hào


rãnh rộng và sâu dùng làm vật chướng ngại, công sự chiến đấu, hoặc để đi lại, vận chuyển được an toàn đào hào thành cao hào s [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

hào


sippikā (nữ), parikhā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< hàng hải >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa