1 |
huyện Đơn vị hành chính dưới tỉnh, gồm nhiều xã.
|
2 |
huyệnd. Đơn vị hành chính dưới tỉnh, gồm nhiều xã.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "huyện": . huyên huyền huyễn huyện. Những từ có chứa "huyện": . [..]
|
3 |
huyệnd. Đơn vị hành chính dưới tỉnh, gồm nhiều xã.
|
4 |
huyệnđơn vị hành chính dưới tỉnh, gồm nhiều xã.
|
5 |
huyệnLà đơn vị hành chính dưới cấp tỉnh và trên cấp xã. Tương đương với cấp huyện ở thành phố là quận – đơn vị hành chính dưới cấp thành phố thuộc trung ương và trên cấp phường. Trước Cách mạng tháng Tám 1945, còn có phủ - tương đương hoặc lớn hơn về mặt địa bàn và nhiều hơn về mặt dân số so với cấp huyện. Ở miền núi gọi là châu. Huyện, phủ và châu – tr [..]
|
6 |
huyệnHuyện là đơn vị hành chính địa phương cấp hai ở khu vực nông thôn của Việt Nam. Thuật ngữ "cấp huyện" đôi khi được dùng để chỉ toàn bộ cấp hành chính địa phương thứ hai, nghĩa là bao gồm cả thành phố [..]
|
7 |
huyệnHuyện (tiếng Trung: 县, bính âm: xiàn) là một cấp thứ ba trong phân cấp hành chính của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, một cấp được gọi là "cấp huyện" và cũng có các huyện tự trị, thành phố cấp huyện, kỳ, [..]
|
8 |
huyệnHuyện là thuật ngữ để chỉ một đơn vị hành chính bậc hai của một quốc gia (đơn vị bậc một là tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương như ở Việt Nam). Huyện được chia thành các xã và ít nhất là một thị [..]
|
9 |
huyệnQuận
(郡 gun)
Thành phố trung tâm
(中核市 chūkaku-shi)
Thành phố đặc biệt
(特例市 tokurei-shi)
Thành phố
(市 shi)
Khu đặc biệt của Tokyo
(特別区 tokubetsu-ku)
Thị trấn
(町 chō, machi)
Làng
(村 son, mura)
Tỉ [..]
|
<< huyền thuyết | huê >> |