Ý nghĩa của từ hoi là gì:
hoi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hoi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoi


Có mùi gây gây, khó ngửi, khó ăn. | : ''Thịt cừu '''hoi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoi


t. Có mùi gây gây, khó ngửi, khó ăn: Thịt cừu hoi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoi": . hai hài hãi hái hại hí ho hò họ Họ more...-Những từ có c [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoi


t. Có mùi gây gây, khó ngửi, khó ăn: Thịt cừu hoi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoi


Hoi viết đầy đủ dấu có thể là:
+ Hỏi: một động từ chỉ hành động đề nghị người khác trả lời.
+ Hói: chỉ một người bị rụng nhiêu tóc ở đỉnh đầu (hói đầu).
+ hồi: tên một loại hoa dùng để làm thuốc (hoa hồi).
+ hôi: chỉ một mùi làm người khác khó chịu.
+ hội: chỉ sự tụ tập đông người: hội hè, lễ hội...
kieuoanh292 - 00:00:00 UTC 9 tháng 8, 2013

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoi


có mùi gây gây khó ngửi thịt để lâu bị hoi Đồng nghĩa: gây
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hoen hom >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa