1 |
hoi Có mùi gây gây, khó ngửi, khó ăn. | : ''Thịt cừu '''hoi'''.''
|
2 |
hoit. Có mùi gây gây, khó ngửi, khó ăn: Thịt cừu hoi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoi": . hai hài hãi hái hại hí ho hò họ Họ more...-Những từ có c [..]
|
3 |
hoit. Có mùi gây gây, khó ngửi, khó ăn: Thịt cừu hoi.
|
4 |
hoiHoi viết đầy đủ dấu có thể là: + Hỏi: một động từ chỉ hành động đề nghị người khác trả lời. + Hói: chỉ một người bị rụng nhiêu tóc ở đỉnh đầu (hói đầu). + hồi: tên một loại hoa dùng để làm thuốc (hoa hồi). + hôi: chỉ một mùi làm người khác khó chịu. + hội: chỉ sự tụ tập đông người: hội hè, lễ hội...
|
5 |
hoicó mùi gây gây khó ngửi thịt để lâu bị hoi Đồng nghĩa: gây
|
<< hoen | hom >> |