Ý nghĩa của từ hom là gì:
hom nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hom. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hom mình

1

11 Thumbs up   3 Thumbs down

hom


đoạn thân cây dùng để giâm thành cây mới hom sắn Danh từ lông cứng ở đầu hạt thóc thóc có hom Danh từ xương cá hoặc xơ rất nhỏ h [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

hom


Đồ đan hình nón có răng như răng lược để đậy miệng giỏ. | Khung bằng tre, nứa để phết giấy ở ngoài. | : '''''Hom''' ngựa giấy.'' | : '''''Hom''' quạt.'' | Cái lông ở đầu hạt thóc. | : ''Thóc có ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

hom


d. 1. Đồ đan hình nón có răng như răng lược để đậy miệng giỏ. 2. Khung bằng tre, nứa để phết giấy ở ngoài: Hom ngựa giấy; Hom quạt.d. 1. Cái lông ở đầu hạt thóc: Thóc có hom. 2. Cái tua ở trong cái kh [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

hom


d. 1. Đồ đan hình nón có răng như răng lược để đậy miệng giỏ. 2. Khung bằng tre, nứa để phết giấy ở ngoài: Hom ngựa giấy; Hom quạt. d. 1. Cái lông ở đầu hạt thóc: Thóc có hom. 2. Cái tua ở trong cái khóa: Hom khóa. 3. Cái xơ hay cái xương nhỏ: Hom cau; Hom cá. d. Đoạn thân cây sắn dùng để cắm xuống mà trồng: Chọn hom sắn. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   6 Thumbs down

hom


|subdivision_type1 = Tỉnh|subdivision_name1 = Tỉnh Viêng Chăn|subdivision_type2 = |subdivision_name2 = |seat_type =|seat =|government_type =|l [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hoi hoàn cầu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa