Ý nghĩa của từ hoa hiên là gì:
hoa hiên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hoa hiên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoa hiên mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hoa hiên


Hoa hiên hay huyên thảo, vong ưu, nghi nam, lê lô, lộc thông, rau huyên (danh pháp hai phần: Hemerocallis fulva) là loài thực vật bản địa châu Á, từ đông Caucasus qua Himalaya đến Trung Quốc, Nhật Bản [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoa hiên


X. hiên1. | Màu trung gian, giống màu cánh hoa hiên, do màu vàng pha với màu đỏ tạo thành.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoa hiên


d. 1 x. hiên1. 2 Màu trung gian, giống màu cánh hoa hiên, do màu vàng pha với màu đỏ tạo thành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoa hiên". Những từ có chứa "hoa hiên" in its definition in Vietnam [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoa hiên


d. 1 x. hiên1. 2 Màu trung gian, giống màu cánh hoa hiên, do màu vàng pha với màu đỏ tạo thành.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoa hiên


cây thân cỏ cùng họ với hành tỏi, hoa to hình phễu màu vàng sẫm, dùng để ăn và làm thuốc. màu giống như màu của c&aacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tích phân tình ý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa