1 |
hoa hiênHoa hiên hay huyên thảo, vong ưu, nghi nam, lê lô, lộc thông, rau huyên (danh pháp hai phần: Hemerocallis fulva) là loài thực vật bản địa châu Á, từ đông Caucasus qua Himalaya đến Trung Quốc, Nhật Bản [..]
|
2 |
hoa hiên X. hiên1. | Màu trung gian, giống màu cánh hoa hiên, do màu vàng pha với màu đỏ tạo thành.
|
3 |
hoa hiênd. 1 x. hiên1. 2 Màu trung gian, giống màu cánh hoa hiên, do màu vàng pha với màu đỏ tạo thành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoa hiên". Những từ có chứa "hoa hiên" in its definition in Vietnam [..]
|
4 |
hoa hiênd. 1 x. hiên1. 2 Màu trung gian, giống màu cánh hoa hiên, do màu vàng pha với màu đỏ tạo thành.
|
5 |
hoa hiêncây thân cỏ cùng họ với hành tỏi, hoa to hình phễu màu vàng sẫm, dùng để ăn và làm thuốc. màu giống như màu của c&aacu [..]
|
<< tích phân | tình ý >> |