1 |
hoạn đCg. Hoạn lộ. Đường công danh của quan lại phong kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoạn đồ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoạn đồ": . hoan hỉ hoan hô hoàn hôn hoạn nạn hoen ố hon [..]
|
2 |
hoạn đCg. Hoạn lộ. Đường công danh của quan lại phong kiến.
|
3 |
hoạn đ(Từ cũ) con đường làm quan, đường công danh của quan lại. Đồng nghĩa: hoạn lộ
|
<< hàn vi | giải nguyên >> |