Ý nghĩa của từ hùn là gì:
hùn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hùn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hùn mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hùn


đgt. 1. Góp chung lại để làm việc lớn, nặng nề: hùn vốn vào để sản xuất kinh doanh hùn sức người sức của. 2. Góp thêm ý kiến đồng tình: ai cũng hùn vào cho anh chị.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hùn


đgt. 1. Góp chung lại để làm việc lớn, nặng nề: hùn vốn vào để sản xuất kinh doanh hùn sức người sức của. 2. Góp thêm ý kiến đồng tình: ai cũng hùn vào cho anh chị.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

hùn


Góp chung lại để làm việc lớn, nặng nề. | : '''''Hùn''' vốn vào để sản xuất kinh doanh.'' | : '''''Hùn''' sức người sức của.'' | Góp thêm ý kiến đồng tình. | : ''Ai cũng '''hùn''' vào cho anh chị.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hùn


(Khẩu ngữ) góp chung lại để cùng làm việc gì hùn vốn kinh doanh cùng hùn sức để khênh tấm bê tông
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hông hùng cường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa