1 |
hông Phần hai bên của bụng dưới. | : ''To '''hông''' cả háng.'' | Chõ to. | : ''Mượn chiếc nồi '''hông'''.'' | Đồ bằng chõ. | : '''''Hông''' xôi .'' | : ''Xôi '''hông''' chưa chín.'' [..]
|
2 |
hông1 dt. Phần hai bên của bụng dưới: to hông cả háng.2 I. dt. Chõ to: mượn chiếc nồi hông. II. đgt. Đồ bằng chõ: hông xôi Xôi hông chưa chín.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hông". Những từ phát âm/ [..]
|
3 |
hông1 dt. Phần hai bên của bụng dưới: to hông cả háng. 2 I. dt. Chõ to: mượn chiếc nồi hông. II. đgt. Đồ bằng chõ: hông xôi Xôi hông chưa chín.
|
4 |
hôngvùng hai bên của bụng dưới, ngang với xương chậu. (Phương ngữ) mặt bên, phía bên của cái gì đó, nơi nào đó hông nhà nh&a [..]
|
5 |
hôngkaṭi (nữ) , jaghana (trung), nitamba (nam), phāsukā, phāsulikā (nữ)
|
<< hôm | hùn >> |