Ý nghĩa của từ hông là gì:
hông nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hông. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hông mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hông


Phần hai bên của bụng dưới. | : ''To '''hông''' cả háng.'' | Chõ to. | : ''Mượn chiếc nồi '''hông'''.'' | Đồ bằng chõ. | : '''''Hông''' xôi .'' | : ''Xôi '''hông''' chưa chín.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hông


1 dt. Phần hai bên của bụng dưới: to hông cả háng.2 I. dt. Chõ to: mượn chiếc nồi hông. II. đgt. Đồ bằng chõ: hông xôi Xôi hông chưa chín.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hông". Những từ phát âm/ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hông


1 dt. Phần hai bên của bụng dưới: to hông cả háng. 2 I. dt. Chõ to: mượn chiếc nồi hông. II. đgt. Đồ bằng chõ: hông xôi Xôi hông chưa chín.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hông


vùng hai bên của bụng dưới, ngang với xương chậu. (Phương ngữ) mặt bên, phía bên của cái gì đó, nơi nào đó hông nhà nh&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hông


kaṭi (nữ) , jaghana (trung), nitamba (nam), phāsukā, phāsulikā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< hôm hùn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa