Ý nghĩa của từ gàn là gì:
gàn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gàn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gàn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gàn


khuyên đừng làm điều đã định làm gàn không cho hai bên đánh nhau đã quyết thì không ai gàn được Đồng nghĩa: can Tí [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gàn


Nói người có những ý nghĩ và hành động trái với lẽ thường. | : ''Ông đồ '''gàn'''.'' | Trgt Chướng, không hợp lẽ thường. | : ''Không được nói. (Hồ Chí Minh)'' | Khuyên người ta không nên làm điều g [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gàn


1 tt Nói người có những ý nghĩ và hành động trái với lẽ thường: Ông đồ gàn.trgt Chướng, không hợp lẽ thường: Không được nói (HCM).2 đgt Khuyên người ta không nên làm điều gì: Anh ấy định đấu tranh là [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gàn


1 tt Nói người có những ý nghĩ và hành động trái với lẽ thường: Ông đồ gàn. trgt Chướng, không hợp lẽ thường: Không được nói (HCM). 2 đgt Khuyên người ta không nên làm điều gì: Anh ấy định đấu tranh là cần thiết, sao lại gàn?.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tất yếu tất nhiên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa