Ý nghĩa của từ go off là gì:
go off nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ go off. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa go off mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

go off


Nổ, phát nổ. | : ''The bomb '''went off''' right after the president left his office.'' — Quả bom phát nổ ngay sau khi ngài tổng thống rời khỏi văn phòng. | Nổi giận, nổi trận lôi đình. | : ''When t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

go off


Cụm động từ: tắt, ngắt, phát nổ, bị thiêu (đồ ăn hoặc nước uống), đi, rời,...
Ví dụ 1: Đèn trong phòng tự nhiên tắt. (The light in the room goes off immediately.)
Ví dụ 2: Đừng ăn nó, tôi nghĩ nó bị hư rồi, để tôi vứt nó đi. (Don't eat it, I think it goes off, let me throw it away.)
nga - 00:00:00 UTC 3 tháng 12, 2018




<< weblog chiếu sáng >>