Ý nghĩa của từ giua là gì:
giua nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ giua. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giua mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giua


| : '''''Giua''' chao đèn.'' | Lối thêu rút chỉ thành lỗ. | : ''Làm '''giua'''.'' | : ''Rút '''giua'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giua


d. X. Tua: Giua chao đèn.d. Lối thêu rút chỉ thành lỗ: Làm giua; Rút giua.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giua". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giua": . gia già giả giã giá giạ giũ gi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giua


d. X. Tua: Giua chao đèn. d. Lối thêu rút chỉ thành lỗ: Làm giua; Rút giua.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< gioi giun kim >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa