Ý nghĩa của từ gioi là gì:
gioi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gioi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gioi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gioi


Loài cây cùng họ với ổi, quả mọng hình tương tự quả lê, màu trắng hồng, thịt xốp hơi ngọt và thơm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gioi


d. Cg. Roi. Loài cây cùng họ với ổi, quả mọng hình tương tự quả lê, màu trắng hồng, thịt xốp hơi ngọt và thơm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gioi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gioi":&n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gioi


d. Cg. Roi. Loài cây cùng họ với ổi, quả mọng hình tương tự quả lê, màu trắng hồng, thịt xốp hơi ngọt và thơm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gioi


Eugenia jambos Linn
Nguồn: mynghetungphong.com (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gioi


Roi trong tiếng Việt có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< gieo giua >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa