Ý nghĩa của từ gieo là gì:
gieo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gieo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gieo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gieo


Ném hạt giống xuống đất cho mọc mầm. | : '''''Gieo''' hạt cải.'' | : '''''Gieo''' mạ.'' | Trút đổ cho người một sự việc không hay. | : '''''Gieo''' vạ.'' | : '''''Gieo''' tội.'' | Lao xuống. | : '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gieo


đg. 1. Ném hạt giống xuống đất cho mọc mầm: Gieo hạt cải; Gieo mạ. 2. Trút đổ cho người một sự việc không hay: Gieo vạ; Gieo tội. 3. Lao xuống: Gieo mình xuống sông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan ch [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gieo


đg. 1. Ném hạt giống xuống đất cho mọc mầm: Gieo hạt cải; Gieo mạ. 2. Trút đổ cho người một sự việc không hay: Gieo vạ; Gieo tội. 3. Lao xuống: Gieo mình xuống sông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gieo


rắc hạt giống để cho mọc mầm, lên cây gieo mạ gieo ngô gieo gió gặt bão (tng) buông đồng tiền hoặc con súc sắc cho rơi xuống, để xem nó nằm như thế [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gie gioi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa