1 |
gieo Ném hạt giống xuống đất cho mọc mầm. | : '''''Gieo''' hạt cải.'' | : '''''Gieo''' mạ.'' | Trút đổ cho người một sự việc không hay. | : '''''Gieo''' vạ.'' | : '''''Gieo''' tội.'' | Lao xuống. | : '' [..]
|
2 |
gieođg. 1. Ném hạt giống xuống đất cho mọc mầm: Gieo hạt cải; Gieo mạ. 2. Trút đổ cho người một sự việc không hay: Gieo vạ; Gieo tội. 3. Lao xuống: Gieo mình xuống sông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan ch [..]
|
3 |
gieođg. 1. Ném hạt giống xuống đất cho mọc mầm: Gieo hạt cải; Gieo mạ. 2. Trút đổ cho người một sự việc không hay: Gieo vạ; Gieo tội. 3. Lao xuống: Gieo mình xuống sông.
|
4 |
gieorắc hạt giống để cho mọc mầm, lên cây gieo mạ gieo ngô gieo gió gặt bão (tng) buông đồng tiền hoặc con súc sắc cho rơi xuống, để xem nó nằm như thế [..]
|
<< gie | gioi >> |