1 |
giữa Điểm, ở nơi cách đều hoặc tương đối đều hai điểm đầu hoặc các điểm vòng quanh hay ở bốn bề. | : '''''giữa''' cái thước'' | : '''''giữa''' cái vòng'' | : '''''giữa''' nhà'' | Trong khoảng. | : ''Hải [..]
|
2 |
giữaI.g. 1. điểm, ở nơi cách đều hoặc tương đối đều hai điểm đầu hoặc các điểm vòng quanh hay ở bốn bề : Giữa cái thước ; Giữa cái vòng ; Giữa nhà. 2. Trong khoảng : Hải Dương ở giữa Hà Nội và Hải Phòng. [..]
|
3 |
giữaI.g. 1. điểm, ở nơi cách đều hoặc tương đối đều hai điểm đầu hoặc các điểm vòng quanh hay ở bốn bề : Giữa cái thước ; Giữa cái vòng ; Giữa nhà. 2. Trong khoảng : Hải Dương ở giữa Hà Nội và Hải Phòng. 3. ở chỗ lưng chừng : Giữa đường. II.ph. ở cương vị trung gian, không ngả về bên nào : Đứng giữa chữa đôi bên (tng). Người giữa. Người trung gian dàn [..]
|
4 |
giữavị trí cách đều hai đầu mút hoặc các điểm ở xung quanh điểm giữa của đoạn thẳng giữa hai đầu cầu đứng giữa sân thời điểm cách đều thời điểm bắt đầu và t [..]
|
5 |
giữamajjhima (tính từ)
|
<< giờ | hát >> |