1 |
giờ khoảng thời gian bằng 60 phút, hoặc bằng 3 600 giây | một khoảng của ngày lâu giờ, từ giờ trọn vẹn đi giờ sau
|
2 |
giờdt. 1. Đơn vị tính thời gian bằng 60 phút: Một ngày có 24 giờ. 2. Đơn vị tính thời gian theo phép đếm thời gian cổ truyền Trung Quốc: giờ Ngọ (từ 11 giờ đến 13 giờ) Mưa quá ngọ gió quá mùi (tng.). 3. [..]
|
3 |
giờdt. 1. Đơn vị tính thời gian bằng 60 phút: Một ngày có 24 giờ. 2. Đơn vị tính thời gian theo phép đếm thời gian cổ truyền Trung Quốc: giờ Ngọ (từ 11 giờ đến 13 giờ) Mưa quá ngọ gió quá mùi (tng.). 3. Thời điểm chính xác trong ngày được xác định theo đồng hồ: Bây giờ là mười giờ. 4. Thời điểm quy định để tiến hành việc gì: giờ xe chạy đã đến giờ học [..]
|
4 |
giờđơn vị đo thời gian, bằng 60 phút, 3.600 giây một ngày có 24 giờ chờ suốt mấy giờ đồng hồ đơn vị đo thời gian theo phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc, gọi t& [..]
|
5 |
giờhorā (nữ)
|
6 |
giờXích kinh hay xích kinh độ (viết tắt theo tiếng Anh là RA, chữ đầy đủ là Right Ascension; còn được ký hiệu bằng tiếng Hy Lạp α) là một thuật ngữ thiên văn học chỉ một trong hai tọa độ của một điểm trê [..]
|
7 |
giờMột giờ (viết tắt là h) là một khoảng thời gian bằng 60 phút, hoặc bằng 3 600 giây. Trong hệ đo lường quốc tế, giờ là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản giây theo định nghĩa trên. Trong cách [..]
|
<< giấy | giữa >> |