Ý nghĩa của từ giầm là gì:
giầm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ giầm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giầm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giầm


Thứ chèo ngắn cầm tay mà bơi thuyền. | : ''Buông '''giầm''' cắm chèo. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giầm


dt Thứ chèo ngắn cầm tay mà bơi thuyền: Buông giầm cắm chèo (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giầm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giầm": . gia ấm giam giảm giạm giăm giằm giẵm g [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giầm


dt Thứ chèo ngắn cầm tay mà bơi thuyền: Buông giầm cắm chèo (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< giấy thông hành giần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa