Ý nghĩa của từ giấy lộn là gì:
giấy lộn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giấy lộn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giấy lộn mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

giấy lộn


d. 1. Giấy đã viết một mặt rồi, lật trái lại viết nốt mặt kia. 2. Giấy bỏ đi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giấy lộn


Giấy đã viết một mặt rồi, lật trái lại viết nốt mặt kia. | Giấy bỏ đi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giấy lộn


d. 1. Giấy đã viết một mặt rồi, lật trái lại viết nốt mặt kia. 2. Giấy bỏ đi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giấy lộn". Những từ có chứa "giấy lộn" in its definition in Vietnamese. Vietnamese d [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giấy lộn


giấy các loại đã dùng rồi, bỏ đi bán giấy lộn mớ giấy lộn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giấp giấy phép >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa