Ý nghĩa của từ giấp là gì:
giấp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giấp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giấp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giấp


Loài cây lá có mùi tanh, Đông y dùng để chữa bệnh sởi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giấp


d. Loài cây lá có mùi tanh, Đông y dùng để chữa bệnh sởi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giấp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giấp": . giáp giấp giập giẹp giúp. Những từ có chứa "giấ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giấp


d. Loài cây lá có mùi tanh, Đông y dùng để chữa bệnh sởi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giấp


(Phương ngữ) giấp cá (nói tắt) rau giấp
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giấn giấy lộn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa