Ý nghĩa của từ giả cầy là gì:
giả cầy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ giả cầy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giả cầy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giả cầy


Món ăn nấu bằng thịt lợn theo kiểu nấu thịt chó. | Từ dùng để chê người sính nói tiếng Pháp mà nói không đúng. | : ''Tiếng tây '''giả cầy'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giả cầy


1. d. Món ăn nấu bằng thịt lợn theo kiểu nấu thịt chó. 2. t. Từ dùng để chê người sính nói tiếng Pháp mà nói không đúng: Tiếng tây giả cầy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giả cầy". Những từ có c [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giả cầy


1. d. Món ăn nấu bằng thịt lợn theo kiểu nấu thịt chó. 2. t. Từ dùng để chê người sính nói tiếng Pháp mà nói không đúng: Tiếng tây giả cầy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giả cầy


món ăn nấu bằng thịt lợn, thường là chân giò, với gia vị theo kiểu nấu thịt chó.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giả cầy


Dụng cụ nấu Kỹ thuật nấu Đo lường Gia vị & Rau thơm Nước sốt – Súp Nguyên liệu Các công thức nấu Món tráng miệng Việt Nam – Trung Quốc Pháp – Ý các nước khác... Các đầu bếp nổi t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< giạt giả dạng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa