1 |
giả cầy Món ăn nấu bằng thịt lợn theo kiểu nấu thịt chó. | Từ dùng để chê người sính nói tiếng Pháp mà nói không đúng. | : ''Tiếng tây '''giả cầy'''.''
|
2 |
giả cầy1. d. Món ăn nấu bằng thịt lợn theo kiểu nấu thịt chó. 2. t. Từ dùng để chê người sính nói tiếng Pháp mà nói không đúng: Tiếng tây giả cầy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giả cầy". Những từ có c [..]
|
3 |
giả cầy1. d. Món ăn nấu bằng thịt lợn theo kiểu nấu thịt chó. 2. t. Từ dùng để chê người sính nói tiếng Pháp mà nói không đúng: Tiếng tây giả cầy.
|
4 |
giả cầymón ăn nấu bằng thịt lợn, thường là chân giò, với gia vị theo kiểu nấu thịt chó.
|
5 |
giả cầyDụng cụ nấu
Kỹ thuật nấu
Đo lường
Gia vị & Rau thơm
Nước sốt – Súp
Nguyên liệu
Các công thức nấu
Món tráng miệng
Việt Nam – Trung Quốc
Pháp – Ý
các nước khác...
Các đầu bếp nổi t [..]
|
<< giạt | giả dạng >> |