Ý nghĩa của từ giạt là gì:
giạt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ giạt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giạt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giạt


Bị xô vào một bên. | : ''Vải '''giạt'''.'' | : ''Bèo '''giạt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giạt


t. Bị xô vào một bên: Vải giạt; Bèo giạt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giạt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giạt": . giát giạt giắt giặt giật giết giọt giựt. Những từ có chứa "giạt [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giạt


t. Bị xô vào một bên: Vải giạt; Bèo giạt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< giạng giả cầy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa