1 |
gió đông Gió thổi từ phương Đông lại. | Gió mùa xuân. | : ''Trước sau nào thấy bóng người,.'' | : ''Hoa đào năm ngoái còn cười gió.'' | : ''Đông (Truyện Kiều)''
|
2 |
gió đôngd. 1. Gió thổi từ phương Đông lại. 2. Gió mùa xuân: Trước sau nào thấy bóng người, Hoa đào năm ngoái còn cười gió Đông (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gió đông". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
|
3 |
gió đôngd. 1. Gió thổi từ phương Đông lại. 2. Gió mùa xuân: Trước sau nào thấy bóng người, Hoa đào năm ngoái còn cười gió Đông (K).
|
<< quadrature | gióng giả >> |