1 |
gièm Đặt điều nói xấu người vắng mặt. | : '''''Gièm''' nên xấu, khen nên tốt. (tục ngữ)''
|
2 |
gièmđgt Đặt điều nói xấu người vắng mặt: Gièm nên xấu, khen nên tốt (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gièm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gièm": . giam giảm giạm giăm giằm giẵm giặm [..]
|
3 |
gièmđgt Đặt điều nói xấu người vắng mặt: Gièm nên xấu, khen nên tốt (tng).
|
4 |
gièmđặt điều nói xấu nhằm làm cho không còn được tin yêu, tin cậy nữa nói gièm gièm nên xấu, khen nên tốt (tng) Đồng nghĩa: gièm ph [..]
|
<< giãy | giêng >> |