Ý nghĩa của từ giãy là gì:
giãy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giãy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giãy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giãy


Cựa quậy mạnh. | : ''Con cá '''giãy''' trong giỏ'' | Không chịu nhận. | : ''Đã yêu cầu họ kí hợp đồng, nhưng họ đã '''giãy''' ra.'' | Trgt Nói vật gì nóng quá. | : ''Đường nhựa nóng.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giãy


đgt 1. Cựa quậy mạnh: Con cá giãy trong giỏ 2. Không chịu nhận: Đã yêu cầu họ kí hợp đồng, nhưng họ đã giãy ra.trgt Nói vật gì nóng quá: Đường nhựa nóng .. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giãy". N [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giãy


đgt 1. Cựa quậy mạnh: Con cá giãy trong giỏ 2. Không chịu nhận: Đã yêu cầu họ kí hợp đồng, nhưng họ đã giãy ra. trgt Nói vật gì nóng quá: Đường nhựa nóng .
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giãy


cựa quậy mạnh làm thân mình bật lên, thường vì đau đớn hoặc để cố thoát khỏi sự kìm giữ con cá giãy đành đạch đứa bé gi&atild [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giáp mặt gièm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa