Ý nghĩa của từ ghế bành là gì:
ghế bành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ghế bành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ghế bành mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ghế bành


Ghế có lưng tựa và hai tay vịn. | : ''Hắn ngồi chễm chệ trên một '''ghế bành'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ghế bành


dt (Bành là ghế ngồi trên lưng voi) Ghế có lưng tựa và hai tay vịn: Hắn ngồi chễm chệ trên một ghế bành.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ghế bành


dt (Bành là ghế ngồi trên lưng voi) Ghế có lưng tựa và hai tay vịn: Hắn ngồi chễm chệ trên một ghế bành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghế bành". Những từ có chứa "ghế bành" in its definition i [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ghế bành


ghế to có lưng tựa và hai tay vịn, giống như bành voi ngồi lọt thỏm trong cái ghế bành
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ghe giao cấu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa