Ý nghĩa của từ ghe là gì:
ghe nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ghe. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ghe mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghe


. Thuyền gỗ có mui. | . Nhiều, lắm. | : '''''Ghe''' phen.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghe


1 d. (ph.). Thuyền gỗ có mui.2 t. (cũ). Nhiều, lắm. Ghe phen.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghe". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ghe": . Ge ghe ghè ghẻ ghẽ ghé ghẹ ghẹo ghê ghế more. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghe


1 d. (ph.). Thuyền gỗ có mui. 2 t. (cũ). Nhiều, lắm. Ghe phen.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghe


(Phương ngữ) thuyền gỗ có mui.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghe


doṇi (nữ) doṇikā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghe


Xuồng (tiếng Bắc) hay là ghe (tiếng Nam) hoặc ca-nô là một loại thuyền nhỏ và hẹp, thường được chèo bằng sức người, đôi khi được lắp thêm động cơ (lúc đó gọi là xuồng máy). [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< gay cấn ghế bành >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa