1 |
ghê ghê Hơi ghê. | : ''Gió lạnh, người thấy '''ghê ghê'''.'' | : ''Ăn của chua, '''ghê ghê''' cả răng.''
|
2 |
ghê ghêHơi ghê: Gió lạnh, người thấy ghê ghê; Ăn của chua, ghê ghê cả răng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghê ghê". Những từ có chứa "ghê ghê" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:& [..]
|
3 |
ghê ghêHơi ghê: Gió lạnh, người thấy ghê ghê; Ăn của chua, ghê ghê cả răng.
|
<< vùa hương bát nước | ghê gớm >> |