Ý nghĩa của từ ghê ghê là gì:
ghê ghê nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ghê ghê. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ghê ghê mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghê ghê


Hơi ghê. | : ''Gió lạnh, người thấy '''ghê ghê'''.'' | : ''Ăn của chua, '''ghê ghê''' cả răng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghê ghê


Hơi ghê: Gió lạnh, người thấy ghê ghê; Ăn của chua, ghê ghê cả răng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghê ghê". Những từ có chứa "ghê ghê" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:& [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghê ghê


Hơi ghê: Gió lạnh, người thấy ghê ghê; Ăn của chua, ghê ghê cả răng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< vùa hương bát nước ghê gớm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa