Ý nghĩa của từ get acquainted with là gì:
get acquainted with nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ get acquainted with Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa get acquainted with mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

get acquainted with


Cụm động từ: quen với
Ví dụ: Tôi đã quen với việc sống độc lập. (I got acquainted with living independently.)
Ví dụ: Tôi đang tập làm quen với việc học trong một môi trường mới. (I am getting acquainted with studying in the new school with new friends.)
nga - 00:00:00 UTC 4 tháng 10, 2018




<< hook up fall asleep >>