1 |
fall asleepCụm động từ: ngủ thiếp đi Ví dụ: Cô ấy đã ngủ thiếp đi vì kiệt sức. (She fell asleep because of being exhausted.) Ví dụ: Tôi đã ngủ thiếp đi mà quên mất còn rất nhiều bài tập cần phải được hoành thành trong hôm nay. (I fell asleep and forgot uncompleted assignments which need to be accomplished today.)
|
<< get acquainted with | f&b >> |