1 |
ganh Cố giành lấy phần hơn. | : '''''Ganh''' nhau học tập.''
|
2 |
ganhđg. Cố giành lấy phần hơn: Ganh nhau học tập.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ganh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ganh": . gan gàn gán gạn ganh gành gánh gắn gân gần more...-Những từ [..]
|
3 |
ganhđg. Cố giành lấy phần hơn: Ganh nhau học tập.
|
4 |
ganhtỏ ra khó chịu khi thấy người ta có phần hơn mình ganh ăn hai bên ganh nhau từng tí một Đồng nghĩa: ghen, tị cố hết sức để sao cho được hơn người ganh sức đua t&agrav [..]
|
<< gang tấc | ganh ghét >> |