Ý nghĩa của từ gang tấc là gì:
gang tấc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gang tấc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gang tấc mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

gang tấc


(Văn chương) khoảng cách rất ngắn, không đáng kể, tựa như chỉ bằng một gang tay (nói khái quát) cách nhau gang tấc thoát chết trong gang tấc Đồng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   4 Thumbs down

gang tấc


Chỗ gần gụi. | : ''Trong '''gang tấc''' lại gấp mười quan san (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   4 Thumbs down

gang tấc


d. Chỗ gần gụi: Trong gang tấc lại gấp mười quan san (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   5 Thumbs down

gang tấc


d. Chỗ gần gụi: Trong gang tấc lại gấp mười quan san (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gang tấc". Những từ có chứa "gang tấc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . ga [..]
Nguồn: vdict.com





<< gang tay ganh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa