Ý nghĩa của từ gấu là gì:
gấu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 22 ý nghĩa của từ gấu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gấu mình

1

7 Thumbs up   3 Thumbs down

gấu


accha (nam), issa (nam)
Nguồn: phathoc.net

2

8 Thumbs up   6 Thumbs down

gấu


1. con gấu, 1 loài động vật 2. tính từ chỉ những người ương bướng, khó bảo, hiếu chiến 3. tức là "người yêu", thường hay dùng để chỉ "bạn gái" của 1 người nào đó, giống như "gấu 37 độ".
Nguồn: tudienlong.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gấu


Đồ dùng bằng tre đan để kéo nước hay tát nước.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gấu


Bụi trắng do chất mỡ ở những hạch mồ hôi da đầu tiết ra và khô lại. | Thịt lẫn mỡ ở ngực bò. | : ''Phở '''gầu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gấu


Bông lông không mục đích. | : ''Ngồi không tán '''gẫu'''.'' | : ''Đi chơi '''gẫu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gấu


d. Đồ dùng bằng tre đan để kéo nước hay tát nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gàu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gàu": . gàu gầu gẫu gấu giàu giảu giầu giấu giậu giễu more...-Nhữ [..]
Nguồn: vdict.com

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gấu


ph. Bông lông không mục đích: Ngồi không tán gẫu; Đi chơi gẫu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gẫu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gẫu": . gàu gầu gẫu gấu giàu giảu giầu giấu giậu giễ [..]
Nguồn: vdict.com

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gấu


d. Đồ dùng bằng tre đan để kéo nước hay tát nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gấu


ph. Bông lông không mục đích: Ngồi không tán gẫu; Đi chơi gẫu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gấu


từ mô phỏng tiếng chó sủa thỉnh thoảng con chó lại gâu lên một tiếng
Nguồn: tratu.soha.vn

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gấu


thịt có lẫn mỡ ở ngực bò phở gàu Danh từ chất bẩn màu trắng do chất mỡ từ hạch mồ hôi ở da đầu tiết ra và khô lại đầu có nhiều gàu dầu gội [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gấu


(chuyện trò) không có chủ đích, chỉ cốt vui và cho qua thì giờ tán gẫu nói chuyện gẫu
Nguồn: tratu.soha.vn

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gấu


Gàu là một công cụ dùng để tát nước vào ruộng lúa, gàu được làm bằng tre, nứa
Nguồn: vi.wikipedia.org

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gấu


Gàu là một hiện tượng rối loạn của da đầu, gây chứng đóng vảy trắng, vảy rời từng mảng hay rơi lấm tấm trên tóc. Các tế bào da đầu bình thường chết chậm, khi được các tế bào khác thay thì có thể tạo v [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gấu


Gàu có thể được hiểu là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

16

2 Thumbs up   2 Thumbs down

gấu


Gấu là những loài động vật có vú thuộc họ với danh pháp khoa học Ursidae. Mặc dù chỉ có 8 loài gấu còn sinh tồn nhưng gấu phân bố khá rộng, xuất hiện trong các môi trường sống đa dạng tại Bắc bán cầu, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gấu


Huyện Gäu (tiếng Pháp: District du Gäu, tiếng Đức: Bezirk Gäu) là một huyện hành chính của Thụy Sĩ. Huyện này thuộc bang Bang Solothurn. Huyện Gäu có diện tích 62 kilômét vuông, dân số theo thống kê c [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

18

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gấu


d. Bụi trắng do chất mỡ ở những hạch mồ hôi da đầu tiết ra và khô lại. d. Thịt lẫn mỡ ở ngực bò: Phở gầu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

19

1 Thumbs up   2 Thumbs down

gấu


This meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 2 tháng 9, 2014   NSFW / 18+

20

1 Thumbs up   6 Thumbs down

gấu


Loài động vật có vú thuộc loại ăn thịt, nhưng cũng ăn cả thảo mộc, rất ưa mật ong, tuy dáng nặng nề, nhưng có thể chạy nhanh. | : ''Dạy '''gấu''' làm xiếc.'' | Cỏ thuộc loại cói, thân tam giác, rễ c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

21

1 Thumbs up   6 Thumbs down

gấu


1 dt Loài động vật có vú thuộc loại ăn thịt, nhưng cũng ăn cả thảo mộc, rất ưa mật ong, tuy dáng nặng nề, nhưng có thể chạy nhanh: Dạy gấu làm xiếc. tt Tham lam, ngổ ngáo: Không ai ưa hắn vì hắn rất . 2 dt Cỏ thuộc loại cói, thân tam giác, rễ có chất dầu thơm, thường gọi là hương phụ: Rễ gấu dùng làm thuốc. 3 dt chỗ vải khâu gấp lạ; ở dưới vạt áo h [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

22

0 Thumbs up   6 Thumbs down

gấu


thú ăn thịt cỡ lớn, đuôi cộc, đi bằng bàn chân, thường trèo cây ăn mật ong, có đặc tính ngủ đông.. Tính từ (Thông tục) hung dữ v [..]
Nguồn: tratu.soha.vn




<< gấp gầm >>