1 |
gấuaccha (nam), issa (nam)
|
2 |
gấu1. con gấu, 1 loài động vật 2. tính từ chỉ những người ương bướng, khó bảo, hiếu chiến 3. tức là "người yêu", thường hay dùng để chỉ "bạn gái" của 1 người nào đó, giống như "gấu 37 độ".
|
3 |
gấu Đồ dùng bằng tre đan để kéo nước hay tát nước.
|
4 |
gấu Bụi trắng do chất mỡ ở những hạch mồ hôi da đầu tiết ra và khô lại. | Thịt lẫn mỡ ở ngực bò. | : ''Phở '''gầu'''.''
|
5 |
gấu Bông lông không mục đích. | : ''Ngồi không tán '''gẫu'''.'' | : ''Đi chơi '''gẫu'''.''
|
6 |
gấud. Đồ dùng bằng tre đan để kéo nước hay tát nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gàu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gàu": . gàu gầu gẫu gấu giàu giảu giầu giấu giậu giễu more...-Nhữ [..]
|
7 |
gấuph. Bông lông không mục đích: Ngồi không tán gẫu; Đi chơi gẫu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gẫu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gẫu": . gàu gầu gẫu gấu giàu giảu giầu giấu giậu giễ [..]
|
8 |
gấud. Đồ dùng bằng tre đan để kéo nước hay tát nước.
|
9 |
gấuph. Bông lông không mục đích: Ngồi không tán gẫu; Đi chơi gẫu.
|
10 |
gấutừ mô phỏng tiếng chó sủa thỉnh thoảng con chó lại gâu lên một tiếng
|
11 |
gấuthịt có lẫn mỡ ở ngực bò phở gàu Danh từ chất bẩn màu trắng do chất mỡ từ hạch mồ hôi ở da đầu tiết ra và khô lại đầu có nhiều gàu dầu gội [..]
|
12 |
gấu(chuyện trò) không có chủ đích, chỉ cốt vui và cho qua thì giờ tán gẫu nói chuyện gẫu
|
13 |
gấuGàu là một công cụ dùng để tát nước vào ruộng lúa, gàu được làm bằng tre, nứa
|
14 |
gấuGàu là một hiện tượng rối loạn của da đầu, gây chứng đóng vảy trắng, vảy rời từng mảng hay rơi lấm tấm trên tóc. Các tế bào da đầu bình thường chết chậm, khi được các tế bào khác thay thì có thể tạo v [..]
|
15 |
gấuGàu có thể được hiểu là:
|
16 |
gấuGấu là những loài động vật có vú thuộc họ với danh pháp khoa học Ursidae. Mặc dù chỉ có 8 loài gấu còn sinh tồn nhưng gấu phân bố khá rộng, xuất hiện trong các môi trường sống đa dạng tại Bắc bán cầu, [..]
|
17 |
gấuHuyện Gäu (tiếng Pháp: District du Gäu, tiếng Đức: Bezirk Gäu) là một huyện hành chính của Thụy Sĩ. Huyện này thuộc bang Bang Solothurn. Huyện Gäu có diện tích 62 kilômét vuông, dân số theo thống kê c [..]
|
18 |
gấud. Bụi trắng do chất mỡ ở những hạch mồ hôi da đầu tiết ra và khô lại. d. Thịt lẫn mỡ ở ngực bò: Phở gầu.
|
19 |
gấuThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
20 |
gấu Loài động vật có vú thuộc loại ăn thịt, nhưng cũng ăn cả thảo mộc, rất ưa mật ong, tuy dáng nặng nề, nhưng có thể chạy nhanh. | : ''Dạy '''gấu''' làm xiếc.'' | Cỏ thuộc loại cói, thân tam giác, rễ c [..]
|
21 |
gấu1 dt Loài động vật có vú thuộc loại ăn thịt, nhưng cũng ăn cả thảo mộc, rất ưa mật ong, tuy dáng nặng nề, nhưng có thể chạy nhanh: Dạy gấu làm xiếc. tt Tham lam, ngổ ngáo: Không ai ưa hắn vì hắn rất . 2 dt Cỏ thuộc loại cói, thân tam giác, rễ có chất dầu thơm, thường gọi là hương phụ: Rễ gấu dùng làm thuốc. 3 dt chỗ vải khâu gấp lạ; ở dưới vạt áo h [..]
|
22 |
gấuthú ăn thịt cỡ lớn, đuôi cộc, đi bằng bàn chân, thường trèo cây ăn mật ong, có đặc tính ngủ đông.. Tính từ (Thông tục) hung dữ v [..]
|
<< gấp | gầm >> |