1 |
gấp Có số lượng hoặc mức độ tăng bội lên. | : ''Lãi suất tăng '''gấp''' nhiều lần .'' | : ''Chiều này dài '''gấp''' hai lần chiều kia.'' | : ''Giá đắt '''gấp''' đôi.'' | : ''Đẹp '''gấp''' trăm '''gấp''' [..]
|
2 |
gấp1 đgt. 1. Làm cho vật gọn lại mà khi mở ra vẫn như cũ: gấp quần áo gấp chăn màn gấp sách lại còn nguyên nếp gấp. 2. Làm cho miếng giấy trở thành có hình hài: gấp phong bì gấp đồ chơi bằng giấy. 2 tt. Có số lượng hoặc mức độ tăng bội lên: lãi suất tăng gấp nhiều lần Chiều này dài gấp hai lần chiều kia giá đắt gấp đôi đẹp gấp trăm gấp nghìn. 3 tt. 1. [..]
|
3 |
gấplàm cho một vật gọn lại thành nhiều lớp, nhiều khúc chồng lên nhau mà khi mở ra vẫn nguyên vẹn như cũ gấp quần áo gấp sách lại gấp thư bỏ và [..]
|
<< gấm | gấu >> |