Ý nghĩa của từ gạch là gì:
gạch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ gạch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gạch mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gạch


1 dt. Viên đóng khuôn từ đất nhuyễn, nung chín, có màu đỏ nâu, dùng để xây, lát: viên gạch hòn gạch nhà gạch sân gạch đóng gạch lò gạch màu gạch non. 2 dt. 1. Chất béo vàng ở trong mai cua: khều gạch cua chắc như cua gạch (tng.). 2. Mảng xốp nhỏ, nâu nhạt nổi lên trên mặt nồi canh riêu cua khi đun nóng. 3 I. đgt. 1. Tạo ra trên giấy một đoạn thẳng: [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gạch


khối bằng đất sét nung được, dùng được cho xây dựng các ngôi nhà và thế nào | những gạch như vật liệu xây dựng
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gạch


vật liệu xây dựng, thường làm bằng khối đất nhuyễn đóng khuôn rồi nung lên đóng gạch sân lát gạch Danh từ khối gan tuỵ màu vàng ở dưới [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gạch


cayaniṭṭhakā (nữ), giñjaka (nữ)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gạch


Gạch trong tiếng Việt có thể là: Gạch là khối đất nhuyễn đóng khuôn và nung chín, thường có màu đỏ nâu, dùng để xây, cất. Gạch là trứng của các loài giáp xác như tôm và cua. Gạch không nung bản chất l [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gạch


Gạch là từ thông dụng trong đời sống (đặc biệt trong ẩm thực) dùng để chỉ trứng của hai loài giáp xác là tôm và cua. Ngoài ra, nó còn chỉ chất kết tủa màu nâu nhạt sinh ra khi đun nước cua giã để nấu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< dưới gần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa