Ý nghĩa của từ gìn giữ là gì:
gìn giữ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gìn giữ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gìn giữ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

gìn giữ


Trông nom cẩn thận để khỏi mất, khỏi hỏng. | : '''''Gìn giữ''' quần áo thật sạch sẽ'' | Theo đúng, không làm sai. | : '''''Gìn giữ''' phép nước.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

gìn giữ


đgt 1. Trông nom cẩn thận để khỏi mất, khỏi hỏng: Gìn giữ quần áo thật sạch sẽ 2. Theo đúng, không làm sai: Gìn giữ phép nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gìn giữ


như giữ gìn gìn giữ hạnh phúc
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gìn giữ


sārakkha (tính từ), rakkhati (rakkh + a), rakkhana (trung), parittāyaka (tính từ), paripāleti (pari + pil + e), parihārarika (tính từ), pariharaṇa (nữ), pariharati (pari + har + a), pāleti (pal + e), [..]
Nguồn: phathoc.net





<< gìn gò bó >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa