1 |
gánh hátdt Đoàn diễn viên tuồng hay chèo đi biểu diễn nơi này nơi khác: Làng vào đám, có mời một gánh hát chèo đến diễn hai đêm.
|
2 |
gánh hát Đoàn diễn viên tuồng hay chèo đi biểu diễn nơi này nơi khác. | : ''Làng vào đám, có mời một '''gánh hát''' chèo đến diễn hai đêm.''
|
3 |
gánh hátdt Đoàn diễn viên tuồng hay chèo đi biểu diễn nơi này nơi khác: Làng vào đám, có mời một gánh hát chèo đến diễn hai đêm.
|
4 |
gánh hát(Từ cũ) tổ chức gồm những diễn viên tập hợp thành đoàn, chuyên đi biểu diễn lưu động.
|
<< gái điếm | gân >> |