Ý nghĩa của từ gánh hát là gì:
gánh hát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gánh hát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gánh hát mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gánh hát


dt Đoàn diễn viên tuồng hay chèo đi biểu diễn nơi này nơi khác: Làng vào đám, có mời một gánh hát chèo đến diễn hai đêm.
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gánh hát


Đoàn diễn viên tuồng hay chèo đi biểu diễn nơi này nơi khác. | : ''Làng vào đám, có mời một '''gánh hát''' chèo đến diễn hai đêm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gánh hát


dt Đoàn diễn viên tuồng hay chèo đi biểu diễn nơi này nơi khác: Làng vào đám, có mời một gánh hát chèo đến diễn hai đêm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gánh hát


(Từ cũ) tổ chức gồm những diễn viên tập hợp thành đoàn, chuyên đi biểu diễn lưu động.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gái điếm gân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa