Ý nghĩa của từ gác là gì:
gác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gác mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

gác


d. Tầng nhà ở trên tầng sát đất: Gác ba của khách sạn. Gác tía lầu son. Nhà ở sang trọng của các gia đình phong kiến thời xưa.đg. 1. Trông nom canh giữ: Gác kho hàng. 2. Thường trực ban đêm ở một cơ q [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gác


để, đặt ngang lên trên gác chân lên ghế "Kiều từ trở gót trướng hoa, Mặt trời gác núi, chiêng đà thu không." (TKiều) tạ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gác


bhūma (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gác


Tầng nhà ở trên tầng sát đất. | : '''''Gác''' ba của khách sạn..'' | : '''''Gác''' tía lầu son..'' | : ''Nhà ở sang trọng của các gia đình phong kiến thời xưa.'' | Trông nom canh giữ. | : '''''Gác'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

gác


d. Tầng nhà ở trên tầng sát đất: Gác ba của khách sạn. Gác tía lầu son. Nhà ở sang trọng của các gia đình phong kiến thời xưa. đg. 1. Trông nom canh giữ: Gác kho hàng. 2. Thường trực ban đêm ở một cơ quan: Gác ở bệnh viện. đg. 1. Bỏ đi, quên đi, xếp lại: Gác chuyện cũ lại; Nhiều bài báo phải gác lại. 2. Đặt ghé lên chỗ cao: Gác chân lên bàn. 3. Thu [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< giặc trời gái già >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa