Ý nghĩa của từ gào thét là gì:
gào thét nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gào thét. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gào thét mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gào thét


Gào rất to để biểu thị một tình cảm nào đó (thường là giận dữ, căm hờn).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gào thét


đg. Gào rất to để biểu thị một tình cảm nào đó (thường là giận dữ, căm hờn).
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gào thét


đg. Gào rất to để biểu thị một tình cảm nào đó (thường là giận dữ, căm hờn).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gào thét


ravana (trung)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

gào thét


gào rất to để biểu thị một tình cảm nào đó (thường là giận dữ, căm hờn) sóng biển gào thét nói gần như gào thét [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gào gàu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa