1 |
gào Kêu to và dài. | : ''Mèo '''gào'''.'' | Đòi một cách gay gắt. | : ''Trẻ '''gào''' ăn.''
|
2 |
gàođg. 1. Kêu to và dài: Mèo gào. 2. Đòi một cách gay gắt: Trẻ gào ăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gào". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gào": . gào gáo gạo ghẹo giao giào giảo giáo gi [..]
|
3 |
gàođg. 1. Kêu to và dài: Mèo gào. 2. Đòi một cách gay gắt: Trẻ gào ăn.
|
4 |
gàokêu to và kéo dài tiếng từ trong cổ họng mèo gào gào rát cả cổ phát ra những âm thanh to và kéo dài, thà [..]
|
5 |
gào
|
<< gàng | gào thét >> |