Ý nghĩa của từ gào là gì:
gào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gào mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gào


Kêu to và dài. | : ''Mèo '''gào'''.'' | Đòi một cách gay gắt. | : ''Trẻ '''gào''' ăn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gào


đg. 1. Kêu to và dài: Mèo gào. 2. Đòi một cách gay gắt: Trẻ gào ăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gào". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gào": . gào gáo gạo ghẹo giao giào giảo giáo gi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gào


đg. 1. Kêu to và dài: Mèo gào. 2. Đòi một cách gay gắt: Trẻ gào ăn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gào


kêu to và kéo dài tiếng từ trong cổ họng mèo gào gào rát cả cổ phát ra những âm thanh to và kéo dài, thà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gào


  • đổi Gào, Pleiku
  • Nguồn: vi.wikipedia.org





    << gàng gào thét >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa