1 |
fill Cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy. | : ''a '''fill''' of tobacco'' — mồi thuốc (đủ để nhồi đầy tẩu) | Sự no nê. | : ''to eat one's '''fill''''' — ăn no đến chán | : ''to drink one's '''fill''''' — [..]
|
2 |
fill[fil]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầya fill of tobacco mồi thuốc (đủ để nhồi đầy tẩu) sự no nêto eat one's fill ăn no đến chánto drink one's fill uống n [..]
|
3 |
fill| fill fill (fĭl) verb filled, filling, fills verb, transitive 1. a. To put into as much as can be held: fill a glass with milk. b. To supply to the fullest extent: fill a concert hall. [..]
|
4 |
filllấp đầy, lấp kín
|
5 |
fillNghĩa chung: Bất cứ những thêm thắt của người chơi trống đối với âm hình cơ bản. nghĩa cụ thể: Âm hình tiết tấu được người chơi trống chơi để: 1. Lấp đầy một khoảng lặng. 2. Hỗ trợ tiết tấu được chơi bởi các nhạc cụ khác. 3. Thông báo về điểm vào đầu hay kết thúc của người solo hay các phần khác trong âm nhạc. 4. Kích thích người khác và tạo ra một [..]
|
<< fig | find >> |