Ý nghĩa của từ fill là gì:
fill nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ fill. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa fill mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

fill


Cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy. | : ''a '''fill''' of tobacco'' — mồi thuốc (đủ để nhồi đầy tẩu) | Sự no nê. | : ''to eat one's '''fill''''' — ăn no đến chán | : ''to drink one's '''fill''''' — [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

fill


[fil]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầya fill of tobacco mồi thuốc (đủ để nhồi đầy tẩu) sự no nêto eat one's fill ăn no đến chánto drink one's fill uống n [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

fill


| fill fill (fĭl) verb filled, filling, fills   verb, transitive 1. a. To put into as much as can be held: fill a glass with milk. b. To supply to the fullest extent: fill a concert hall. [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

fill


lấp đầy, lấp kín
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

fill


Nghĩa chung: Bất cứ những thêm thắt của người chơi trống đối với âm hình cơ bản. nghĩa cụ thể: Âm hình tiết tấu được người chơi trống chơi để: 1. Lấp đầy một khoảng lặng. 2. Hỗ trợ tiết tấu được chơi bởi các nhạc cụ khác. 3. Thông báo về điểm vào đầu hay kết thúc của người solo hay các phần khác trong âm nhạc. 4. Kích thích người khác và tạo ra một [..]
Nguồn: maikien.com (offline)





<< fig find >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa