Ý nghĩa của từ dát là gì:
dát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ dát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dát mình

1

0 Thumbs up   3 Thumbs down

dát


1 đg. Làm mỏng kim loại bằng sức dập. Đồng là kim loại dễ dát mỏng. 2 đg. Gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí. Mũ dát vàng. Nền trời đầy sao, tựa như dát bạc. 3 t. (ph.). Nhát. Văn dốt vũ dát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   4 Thumbs down

dát


| : ''Văn dốt vũ '''dát'''.'' | Làm mỏng kim loại bằng sức dập. | : ''Đồng là kim loại dễ '''dát''' mỏng.'' | Gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí. | : ''Mũ '''dát''' vàng.'' | : ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   4 Thumbs down

dát


1 đg. Làm mỏng kim loại bằng sức dập. Đồng là kim loại dễ dát mỏng.2 đg. Gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí. Mũ dát vàng. Nền trời đầy sao, tựa như dát bạc.3 t. (ph.). Nhát. Văn dốt v [..]
Nguồn: vdict.com





<< duy tân dây kẽm gai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa