1 |
djDj là viết tắt của từ Disc Jockey, chỉ người lựa chọn và điều chỉnh các bản nhạc thuộc nhiều thể loại âm nhạc khác nhau, thường biễu diễn tại các câu lạc bộ, vũ trường, các buổi hòa nhạc sôi động. Dj còn là từ chỉ phát thanh viên âm nhạc trên radio.
|
2 |
dj Áo vét đi ăn tối (dinner- jacket). | Người giới thiệu các ca khúc trên radio (disk-jockey).
|
3 |
djDJ là từ viết tắt của Disc Jockey. người dẫn chương trình trên radio, kiêm nhiệm vụ giới thiệu và phát các ca khúc. ngoài ra còn có nghĩa là người chỉnh nhạc trong các vũ trường, các bữa tiệc lớn
|
4 |
djdanh từ: - áo vét-tông màu đen, có nơ thắt hoa và quần dài hợp màu trong các clip dạ hội,( viết tắt của dinner jacket) - (Mỹ) người giới thiệu đĩa hát( trong chương trình ca nhạc của đài phát thanh ) ( viết tắt của Disk jockey) DJ - Disc Jockey là người chuyên lựa chon và phát các thể loại âm nhạc, biến tấu âm nhạc để chiều theo sở thích của người nghe.
|
5 |
djViết tắt của Disc Jockey: một người có thể tạo một bài nhạc hoàn chỉnh từ các đoạn nhạc khác nhau, trên một công cụ tạo nhạc. DJ thường biểu diễn trong các quán bar, club, sàn nhảy... A: Ê tối nay có DJ hay lắm, đi quẩy đi!
|
6 |
djviết tắt của "diner jacket" có nghĩa: chiếc áo khoác của nam thường là màu đen hay còn gọi là áo vest mặc khi tham gia các sự kiện trang trọng.Áo vest thường được mặc kèm với caravat.
|
7 |
djDJ
|
8 |
djDJ là viết tắc của từ '' DiscJockey '' nghĩa là người điều chỉnh âm thanh . ^^
|
9 |
djDJ (disc jockey, đôi khi được viết là deejay) là người chọn và chơi thu âm trong buổi tiệc.
Có vài dạng DJ khác nhau. Radio DJ hướng dẫn và chơi nhạc tại các đài phát thanh như AM, FM. DJ club thì ch [..]
|
10 |
djLà từ viết tắt của một số khái niệm: - Trong ngôn ngữ teencode mà các bạn trẻ hay dùm khi nhắn tin, nó có nghĩa là "đi". - DJ: là tên của một nghề nghiệp chỉ một người chơi và sáng tạo những giai điệu hay bài hát phổ biến trên đài hoặc sân khấu.
|
<< distributivity | dlitt >> |