1 |
dance Sự nhảy múa; sự khiêu vũ. | Bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ. | Buổi liên hoan khiêu vũ. | Nhảy múa, khiêu vũ. | Nhảy lên, rộn lên; nhún nhảy, rung rinh, bập bềnh, rập rình. | : ''her heart danc [..]
|
2 |
dance[dɑ:ns]|danh từ|nội động từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sự nhảy múa; sự khiêu vũ bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ buổi liên hoan khiêu vũdance-band ban nhạc của buổi khiêu vũdance-hall vũ trườngto le [..]
|
3 |
dance| dance dance (dăns) verb danced, dancing, dances verb, intransitive 1. To move rhythmically usually to music, using prescribed or improvised steps and gestures. 2. a. To leap or ski [..]
|
4 |
dancenhạc nhảy
|
5 |
danceNhạc dance, nhạc vũ trường, là một loạt các thể loại nhạc có âm mạnh thường được dùng trong các tụ điểm vũ trường, hộp đêm, phát triển từ thể loại nhạc disco thập niên 1970 và, ở một vài chừng mực, là [..]
|
<< damn | dandle >> |