Ý nghĩa của từ dễ thương là gì:
dễ thương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ dễ thương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dễ thương mình

1

40 Thumbs up   14 Thumbs down

dễ thương


dễ gây được tình cảm mến thương ở người khác khuôn mặt dễ thương giọng nói nghe rất dễ thương
Nguồn: tratu.soha.vn

2

28 Thumbs up   15 Thumbs down

dễ thương


Dễ gây được tình cảm mến thương ở người khác. Giọng nói dễ thương. Đứa bé trông rất dễ thương.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

31 Thumbs up   18 Thumbs down

dễ thương


Dễ thương là tạo cho mọi người 1 cách nhìn về mình, làm cho mọi người thương mến mình vì mình sở hữu một gương mặt, một giọng nói, một vóc dáng, cử chỉ và đặc biệt là cách ứng xử của mình rất có thiện cảm và rất dễ thương
Ngọc Chibi - 00:00:00 UTC 29 tháng 9, 2014

4

17 Thumbs up   17 Thumbs down

dễ thương


t. Dễ gây được tình cảm mến thương ở người khác. Giọng nói dễ thương. Đứa bé trông rất dễ thương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

12 Thumbs up   20 Thumbs down

dễ thương


t. Dễ gây được tình cảm mến thương ở người khác. Giọng nói dễ thương. Đứa bé trông rất dễ thương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dễ thương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dễ thương":  [..]
Nguồn: vdict.com





<< dễ dàng dị chủng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa