1 |
dính dáng Có mối quan hệ, liên quan nào đó, thường là không hay. | : '''''Dính dáng''' tới vụ án.'' | : ''Không '''dính dáng''' với bọn bất lương .'' | : ''Việc đó có '''dính dáng''' đến anh.'' [..]
|
2 |
dính dángđgt. Có mối quan hệ, liên quan nào đó, thường là không hay: dính dáng tới vụ án không dính dáng với bọn bất lương Việc đó có dính dáng đến anh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dính dáng". Những t [..]
|
3 |
dính dángđgt. Có mối quan hệ, liên quan nào đó, thường là không hay: dính dáng tới vụ án không dính dáng với bọn bất lương Việc đó có dính dáng đến anh.
|
4 |
dính dángcó mối liên quan nào đó tới việc không hay việc đó có dính dáng đến anh đấy Đồng nghĩa: dính, dính dấp, dính lí [..]
|
<< dìu dắt | dò xét >> |