Ý nghĩa của từ dã cầm là gì:
dã cầm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ dã cầm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dã cầm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dã cầm


Chim ở đồng nội; Chim rừng. | : ''Vịt trời là một loài đã cầm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dã cầm


dt. (dã: đồng nội; cầm: chim) Chim ở đồng nội; Chim rừng: Vịt trời là một loài đã cầm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dã cầm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dã cầm": . da cam dã cầm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dã cầm


dt. (dã: đồng nội; cầm: chim) Chim ở đồng nội; Chim rừng: Vịt trời là một loài đã cầm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< dây kẽm gai dãi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa