Ý nghĩa của từ cật là gì:
cật nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cật. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cật mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cật


1 dt. Phần thân người ở giữa lưng: No cơm, ấm cật, dậm dật mọi nơi (cd). 2 dt. Quả thận của động vật; Bầu dục: Cật lợn. 3 dt. Phần cứng ở ngoài của thân cây tre, cây hóp: Lấy cật tre làm nẹp phên. // tt. Nói tre đã già, có cật rắn: Tre cật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cật


Phần thân người ở giữa lưng. | : ''No cơm, ấm '''cật''', dậm dật mọi nơi. (ca dao)'' | Quả thận của động vật; bầu dục. | : '''''Cật''' lợn.'' | Phần cứng ở ngoài của thân cây tre, cây hóp. | : ''Lấ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cật


1 dt. Phần thân người ở giữa lưng: No cơm, ấm cật, dậm dật mọi nơi (cd).2 dt. Quả thận của động vật; Bầu dục: Cật lợn.3 dt. Phần cứng ở ngoài của thân cây tre, cây hóp: Lấy cật tre làm nẹp phên. // tt [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cật


(Khẩu ngữ) thận, bầu dục cật lợn nấu cháo tim, cật (Ít dùng) phần lưng ở chỗ ngang bụng chung lưng đấu cật (tng) phần cứng ở mặt bề ngoài thân cây tre, nứa cật [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cật


vakka (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< cập kê cật vấn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa