1 |
cật vấn Hỏi vặn, gặng hỏi cặn kẽ, nghiêm nhặt. | : ''Lính gác '''cật vấn''' người qua lại.''
|
2 |
cật vấnđgt. Hỏi vặn, gặng hỏi cặn kẽ, nghiêm nhặt: lính gác cật vấn người qua lại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cật vấn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cật vấn": . Cát Văn Cát Vân cật vấn [..]
|
3 |
cật vấnđgt. Hỏi vặn, gặng hỏi cặn kẽ, nghiêm nhặt: lính gác cật vấn người qua lại.
|
4 |
cật vấn(Ít dùng) vặn hỏi lính gác cật vấn người qua lại tự cật vấn lương tâm
|
<< cật | cậy thế >> |