Ý nghĩa của từ cật vấn là gì:
cật vấn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cật vấn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cật vấn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cật vấn


Hỏi vặn, gặng hỏi cặn kẽ, nghiêm nhặt. | : ''Lính gác '''cật vấn''' người qua lại.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cật vấn


đgt. Hỏi vặn, gặng hỏi cặn kẽ, nghiêm nhặt: lính gác cật vấn người qua lại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cật vấn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cật vấn": . Cát Văn Cát Vân cật vấn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cật vấn


đgt. Hỏi vặn, gặng hỏi cặn kẽ, nghiêm nhặt: lính gác cật vấn người qua lại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cật vấn


(Ít dùng) vặn hỏi lính gác cật vấn người qua lại tự cật vấn lương tâm
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cật cậy thế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa